Characters remaining: 500/500
Translation

quản đốc

Academic
Friendly

Từ "quản đốc" trong tiếng Việt có nghĩangười trách nhiệm trông nom chỉ huy một xưởng trong nhà máy. Nói cách khác, quản đốc người đứng đầu một bộ phận sản xuất, đảm bảo rằng công việc diễn ra suôn sẻ hiệu quả.

Định nghĩa dụ sử dụng:
  • Quản đốc người điều hành, giám sát công việc của công nhân trong xưởng. Họ phải khả năng quản lý, giải quyết vấn đề giao tiếp tốt.
Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong môi trường công việc, ngoài việc quản lý xưởng, quản đốc còn có thể tham gia vào việc lập kế hoạch sản xuất cải tiến quy trình làm việc.
Biến thể từ liên quan:
  • Từ "quản đốc" có thể kết hợp với nhiều từ khác để tạo thành cụm từ như "quản đốc sản xuất", "quản đốc xưởng", "quản đốc chất lượng".
  • Từ đồng nghĩa có thể "trưởng xưởng" nhưng "quản đốc" thường được dùng trong các nhà máy, xí nghiệp lớn hơn.
Từ gần giống:
  • "Giám đốc": người đứng đầu một công ty hoặc tổ chức lớn hơn, trách nhiệm quản lý toàn bộ hoạt động.
  • "Quản lý": từ chỉ chung cho những người trách nhiệm quản lý một lĩnh vực nào đó, có thể không chỉ giới hạn trong xưởng sản xuất.
Chú ý:
  • Khi sử dụng từ "quản đốc", cần phân biệt với các vị trí khác trong công ty để tránh nhầm lẫn về quyền hạn trách nhiệm.
  1. Người trông nom chỉ huy một xưởng trong một nhà máy : Đồng chí quản đốc xưởng điện của nhà máy dệt kim.

Comments and discussion on the word "quản đốc"